🔍 Search: ĐỀ TÀI BÀN TÁN
🌟 ĐỀ TÀI BÀN TÁN @ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
입에 오르내리다
-
1
다른 사람들의 이야깃거리가 되다.
1 (LÊN XUỐNG Ở MIỆNG), ĐỀ TÀI BÀN TÁN, ĐỀ TÀI ĐÀM TIẾU: Trở thành đề câu chuyện của những người khác.
-
1
다른 사람들의 이야깃거리가 되다.
🌟 ĐỀ TÀI BÀN TÁN @ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
가십거리
(gossip 거리)
Danh từ
-
1.
사람들 사이에서 가벼운 화제가 될 만한 일이나 사건.
1. CHUYỆN NGỒI LÊ ĐÔI MÁCH: Sự kiện hay việc đáng trở thành đề tài bàn tán nhẹ nhàng của mọi người.
-
1.
사람들 사이에서 가벼운 화제가 될 만한 일이나 사건.